Thi công, lắp đặt và vận hành hệ thống xử lý nước thải bể phốt của nhà máy điện rác. Đạt tiêu chuẩn xả thải theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Nội dung
1. Thông tin dự án
– Tên dự án: Thi công xây lắp và thiết bị, vận hành hệ thống xử lý nước thải bể phốt khu công nghiệp. Thuộc khu xử lý chất thải công nghiệp tỉnh Bắc Ninh.
– Địa điểm: tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
– Công suất: 250 m3/ngày đêm.
2. Thông số đầu vào hệ thống xử lý
- Loại, cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III.
- Loại nước thải: Nước thải bể phốt. Chỉ số COD cho phép lên đến 24,300 ppm.
- Yêu cầu chất lượng nước thải sau xử lý: Nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, loại A.
3. Đề xuất công nghệ và giải pháp xử lý
Áp dụng phương án các phương pháp hóa lý và công nghệ màng sinh học MBR. Quy trình công nghệ tại TVTS xử lý nước thải thành nước sạch, xả thải đạt tiêu chuẩn theo quy định hiện hành.
Quy trình công nghệ:
3.1 Các quá trình cơ học, lý học, tiền xử lý
Các quá trình cơ học, lý học, tiền xử lý bao gồm song chắn rác, bể lắng tách cát, bể lắng sơ bộ, bể thu dầu mỡ, bể lọc.
3.2 Các quá trình hoá lý
Các quá trình hoá lý trong xử lý nước thải là dung các hoá chất có khả năng phản ứng khử hoặc ôxy hoá các chất gây ô nhiễm trong nước thải. Thông thường có các quá trình như quá trình điều chỉnh pH, quá trình phản ứng nhanh, quá trình phản ứng chậm, quá trình ôxy hoá khử, quá trình khử trùng, quá trình lắng cặn hay còn gọi là quá trình trùng hoà, quá trình keo tụ, quá trình tạo bong, quá trình lắng tách cặn, quá trình ôxy hoá khử, quá trình khử trùng. Các hoá chất thường được dung là NaOH, HCl, H2SO4, NaHSO3, PAC, Polyme, Phèn sắt, Phèn nhôm, H2O2, Chlorine, Javen…
3.3 Các quá trình sinh học
Các quá trình sinh học có thể được ứng dụng để xử lý cho rất nhiều loại nước thải tuỳ vào từng giai đoạn xử lý.
3.4 Các quá trình sinh học tăng trưởng lơ lững hiếu khí bùn hoạt tính
Cơ bản của quá trình là quá trình tăng trưởng lơ lững hiếu khí bùn hoạt tính. Bao gồm các dạng ứng dụng lơ lững dòng chảy, khuấy trộn hoàn toàn và lơ lững từng mẻ.
3.5 Các quá trình sinh học tăng trưởng thiếu khí
3.6 Quá trình lên men sinh học và oxy hoá kỵ khí
3.7 Lọc than hoạt tính và khử mùi
4. Điểm mạnh của công nghệ xử lý
- Xử lý nước thải mà không sử dụng nhiều công nghệ phức tạp. Dễ dàng vận hành. Tiết kiệm chi phí.
- Loại bỏ hầu hết vi khuẩn có trong nước.
- Nước sau xử lý đạt tiêu chuẩn xả thải loại A, QCVN 40:2011 BTNMT.
5. Kết quả xử lý nước thải
Nước sạch đầu ra: ~ 160 m3/ngày đêm.
Chất lượng: Đạt cột A, QCVN 40:2011 BTNMT.